🔍
Search:
CHẤP NHẬN
🌟
CHẤP NHẬN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
다른 사람의 부탁이나 요구 등을 받아들이다.
1
CHẤP NHẬN, NHẬN LỜI:
Chấp nhận yêu cầu hay sự nhờ vả của người khác.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 그 결과를 이해하고 받아들여 따르다.
1
CHẤP NHẬN, THỪA NHẬN:
Hiểu ra và chấp nhận theo sự việc nào đó hay kết quả đó.
-
Tính từ
-
1
제법 마음에 들다.
1
VỪA LÒNG, CHẤP NHẬN ĐƯỢC:
Tương đối hài lòng.
-
Danh từ
-
1
어떤 사실이나 그 결과를 이해하고 받아들여 따름.
1
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ THỪA NHẬN:
Sự hiểu ra và chấp nhận theo một sự thật nào đó hay kết quả của sự thật đó.
-
Động từ
-
1
요구를 받아들이다.
1
ƯNG THUẬN, CHẤP NHẬN, ĐỒNG Ý:
Tiếp nhận yêu cầu.
-
Động từ
-
1
옳다고 여겨 인정하다.
1
CHẤP NHẬN, THỪA NHẬN, ĐỒNG Ý:
Thừa nhận coi là đúng.
-
Động từ
-
1
남이 부탁하는 것을 들어주다.
1
CHẤP NHẬN, CHẤP THUẬN, ĐỒNG Ý:
Nhận lời người khác nhờ vã.
-
Động từ
-
1
어떤 내용이나 사실이 맞거나 그러하다고 인정하다.
1
THỪA NHẬN, CHẤP NHẬN, THÚ NHẬN:
Công nhận rằng nội dung hay sự thật nào đó là đúng hoặc như vậy.
-
-
1
해 달라는 대로 해 주다.
1
ĐỒNG Ý, CHẤP NHẬN, CHIỀU THEO Ý:
Làm giúp theo nhờ vả.
-
☆
Danh từ
-
1
괴롭고 힘든 일을 달갑게 받아들임.
1
SỰ VUI LÒNG CHẤP NHẬN, CAM CHỊU:
Sự vui vẻ chấp nhận việc khó nhọc và phiền toái.
-
Danh từ
-
1
요구를 받아들임.
1
SỰ ĐỒNG Ý, SỰ ƯNG THUẬN, SỰ CHẤP NHẬN:
Sự tiếp nhận yêu cầu.
-
Danh từ
-
1
너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들임.
1
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ DUNG NẠP, SỰ THA THỨ:
Sự tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống nào đó bằng tấm lòng rộng mở.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 내용이나 사실이 맞거나 그러하다고 인정함.
1
SỰ THỪA NHẬN, SỰ CHẤP NHẬN, SỰ THÚ NHẬN:
Việc công nhận rằng nội dung hay sự thật nào đó là đúng hoặc là như vậy.
-
Động từ
-
1
너그러운 마음으로 다른 사람의 말이나 생각, 행동 또는 물건이나 상황 등을 받아들이다.
1
BAO DUNG, KHOAN DUNG, ĐỘ LƯỢNG, CHẤP NHẬN:
Tiếp nhận lời nói, suy nghĩ, hành động của người khác hoặc sự vật, tình huống v.v... bằng tấm lòng rộng mở.
-
Động từ
-
1
너그러운 마음으로 받아들여 인정하다.
1
CHẤP NHẬN, CHẤP THUẬN, TÁN THÀNH, CHUẨN Y:
Đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
-
Động từ
-
1
요구가 받아들여지다.
1
ĐƯỢC ƯNG THUẬN, ĐƯỢC CHẤP NHẬN, ĐƯỢC ĐỒNG Ý:
Yêu cầu được tiếp nhận.
-
Động từ
-
1
물건이나 권리, 일 등을 넘겨받다.
1
NHẬN BÀN GIAO:
Nhận chuyển giao đồ vật, quyền lợi hay công việc...
-
2
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람이 어음에 그 내용과 자신의 이름을 적다.
2
CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Người quyết định trả tiền theo cam kết, ghi nội dung đó và tên mình lên hối phiếu.
-
Danh từ
-
1
물건이나 권리, 일 등을 넘겨받음.
1
SỰ NHẬN BÀN GIAO:
Việc nhận chuyển giao đồ vật, quyền lợi hay công việc...
-
2
약속에 따라 돈을 내주기로 한 사람이 어음에 그 내용과 자신의 이름을 적음.
2
SỰ CHẤP NHẬN (THANH TOÁN HỐI PHIẾU):
Việc người quyết định trả tiền theo cam kết, ghi nội dung đó và tên mình lên hối phiếu.
-
Danh từ
-
1
너그러운 마음으로 받아들여 인정함.
1
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ CHẤP THUẬN, SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG Ý:
Sự đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
-
☆
Danh từ
-
1
옳다고 여겨 인정함.
1
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ THỪA NHẬN LÀ ĐÚNG, SỰ TÂM PHỤC KHẨU PHỤC:
Sự thừa nhận là đúng.
🌟
CHẤP NHẬN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
회의에서 의논한 안건을 반대하여 받아들이지 않기로 결정하다.
1.
PHỦ QUYẾT, BÁC BỎ:
Phản đối và quyết định không chấp nhận vấn đề đã bàn bạc tại cuộc họp.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 확실하다고 여겨지거나 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC CÔNG NHẬN, ĐƯỢC THỪA NHẬN:
Cái nào đó được xem là xác thực hoặc được chấp nhận.
-
Động từ
-
1.
사실이 아니거나 사실인지 아닌지 분명하지 않은 것이 임시로 받아들여지다.
1.
ĐƯỢC GIẢ ĐỊNH:
Điều không phải là sự thật hoặc không rõ có phải là sự thật hay không được chấp nhận tạm thời.
-
vĩ tố
-
1.
(아주낮춤으로) 상대방을 위하여 할 의사가 있는 행동을 상대방이 받아들일 것인지 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.
1.
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương sẽ chấp nhận hành động có ý thực hiện vì đối phương hay không.
-
☆☆☆
Danh từ
-
3.
무엇이 어떤 것인지를 앎. 또는 무엇이 어떤 것이라고 받아들임.
3.
SỰ LÝ GIẢI, SỰ HIỂU:
Sự biết được cái gì đó là cái như thế nào đó. Hoặc sự chấp nhận rằng cái gì đó là cái như thế nào.
-
1.
무엇을 깨달아 앎. 또는 잘 알아서 받아들임.
1.
SỰ HIỂU RA:
Sự nhận ra biết được điều gì đó. Hoặc biết rõ nên tiếp nhận.
-
2.
남의 형편을 알고 받아들임.
2.
SỰ THẤU HIỂU, SỰ CẢM THÔNG:
Sự biết được tình cảnh của người khác và chấp nhận.
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
HẢ, CÁI GÌ:
Âm thanh phát ra khi ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람에게 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Từ trả lời người khác với ý tại sao lại như thế.
-
3.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3.
Cách nói với ý phản bác ý nghĩ của đối phương một cách nhẹ nhàng hay giúp nhận thức một điều mới, khi nói về một sự việc.
-
4.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4.
Cách nói gắn thêm vào cuối lời nói khi trẻ con hay phụ nữ làm nũng.
-
5.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5.
Cách nói đồng tình và chấp nhận một sự thật nào đó với ý không còn điều gì để nói thêm nữa.
-
Phó từ
-
1.
날씨나 온도가 견디기 좋을 만큼 따뜻하게.
1.
MỘT CÁCH NÓNG ẤM:
Nhiệt độ hay thời tiết ấm áp ở mức chấp nhận được.
-
2.
마음을 부드럽게 녹여 주는 따뜻함이 있게.
2.
MỘT CÁCH THÂN THIỆN, MỘT CÁCH THIỆN CẢM:
Có sự ấm áp làm tan chảy tâm hồn một cách nhẹ nhàng.
-
3.
냄새가 서려 있는 상태로.
3.
NGÀO NGẠT/ NỒNG NẶC:
Trạng thái mùi vị bốc ra.
-
Danh từ
-
1.
일반적으로 옳다고 널리 인정된 견해나 주장.
1.
QUAN ĐIỂM RỘNG RÃI, HIỂU BIẾT THÔNG THƯỜNG, CHÍNH THUYẾT:
Chủ trương hay kiến giải thông thường, đã được chấp nhận rộng rãi là đúng.
-
Động từ
-
1.
설명이나 말 등이 이해되거나 받아들여지다. 또는 변명이나 작전 등의 효력이 작용하다.
1.
CÓ TÍNH THUYẾT PHỤC, CÓ TÁC DỤNG:
Sự giải thích hay lời nói được hiểu hoặc được chấp nhận. Hoặc sự biện minh hay tác chiến... phát huy tác dụng.
-
None
-
1.
금융 거래를 할 때, 실제 이름으로 한 거래만 인정하는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ GIAO DỊCH TÀI CHÍNH BẰNG TÊN THẬT:
Chế độ chỉ chấp nhận những giao dịch được thực hiện bằng tên thật khi giao dịch tài chính.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 사람의 사정이나 잘못을 이해하고 너그럽게 받아들임.
1.
SỰ LƯỢNG GIẢI, SỰ CẢM THÔNG:
Việc hiều và rộng lượng chấp nhận sai sót hay sự tình của người khác.
-
Danh từ
-
1.
정부나 기업이 반대 당이나 노동자에게 적당한 양보 조건을 제시하여 자신들의 입장을 받아들이게 하려는 정책.
1.
CHÍNH SÁCH HÒA GIẢI:
Chính sách chính phủ hoặc doanh nghiệp đưa ra điều kiện nhượng bộ phù hợp với người lao động hoặc với đảng đối lập, để mong họ chấp nhận quan điểm của mình.
-
Động từ
-
1.
요구나 제안 등이 받아들여지지 않다.
1.
BỊ CỰ TUYỆT, BỊ KHƯỚC TỪ, BỊ TỪ CHỐI:
Đề nghị hay yêu cầu không được chấp nhận.
-
Thán từ
-
1.
놀랐을 때 내는 소리.
1.
GÌ:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên.
-
2.
다른 사람의 부름에 왜 그러냐는 뜻으로 대답하는 말.
2.
CÁI GÌ:
Tiếng trả lời khi người khác gọi với nghĩa tại sao như thế.
-
3.
사실을 말할 때, 상대의 생각을 가볍게 반박하거나 새롭게 일깨워 주는 뜻으로 하는 말.
3.
Lời nói có ý phản bác một cách nhẹ nhàng suy nghĩ của đối phương hoặc mới phát hiện khi nói về sự việc.
-
4.
어린아이나 여자들이 어리광을 피울 때, 말끝에 붙이는 말.
4.
Từ gắn vào cuối lời nói khi trẻ em hay phụ nữ nhõng nhẽo.
-
5.
더 이상 여러 말 할 것 없다는 뜻으로 어떤 사실을 체념하여 받아들이며 하는 말.
5.
Cách nói lĩnh hội và chấp nhận sự việc nào đó với ý không cần nói thêm nhiều lời.
-
Trợ từ
-
1.
썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사.
1.
DẪU LÀ:
Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.
-
Động từ
-
1.
어떤 사실이나 그 결과를 이해하고 받아들여 따르다.
1.
CHẤP NHẬN, THỪA NHẬN:
Hiểu ra và chấp nhận theo sự việc nào đó hay kết quả đó.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 그 결과를 이해하고 받아들여 따름.
1.
SỰ CHẤP NHẬN, SỰ THỪA NHẬN:
Sự hiểu ra và chấp nhận theo một sự thật nào đó hay kết quả của sự thật đó.
-
Tính từ
-
1.
자신의 분수를 모르고 비위에 거슬릴 정도로 잘난 척하다.
1.
VÊNH VÁO, XẤC XƯỢC:
Không biết thân phận của mình mà còn ra vẻ ta đây tới mức khó chấp nhận.
-
Động từ
-
1.
다른 사람의 사정이나 잘못을 이해하고 너그럽게 받아들이다.
1.
THÔNG CẢM, CẢM THÔNG:
Hiểu và rộng lượng chấp nhận sự tình hay sai sót của người khác.
-
None
-
1.
어떤 행동에 대한 허락이나 허용을 나타낼 때 쓰는 표현.
1.
...CŨNG ĐƯỢC, ĐƯỢC PHÉP:
Cấu trúc dùng khi thể hiện sự cho phép hay chấp nhận hành động nào đó.